
Tự dối lòng, tự khẳng định, tự phủ nhận
Cấp trên mắng với ý định dạy dỗ, rèn giũa.Nếu ...

自己欺瞞・自己肯定・自己否定
上司が、鍛えるつもりで、叱る。明らかに間違っている場合、教育的立場から、責任を持って注意す ...

Kỷ niệm 100 năm Hiệp hội cờ vây Nhật Bản
Đêm qua, tôi đã tham dự lễ kỷ niệm 100 năm Hi ...

日本棋院100周年
昨夜は、日本棋院100周年の祝賀会に出席して来た。本来ならば、父が、出席したかったであろう ...

増やした保育所4割余る
待機保育児童0。そんな、議員の選挙演説を思い出す。市民の為に、100%のサービス提供を政策 ...

Trường mầm non được tăng thêm đang dư thừa 40%
Số trẻ trong danh sách chờ là 0.Tôi nhớ tới b ...

徳田虎雄氏が死去 86歳
私は、40年前に、ホテルの財界のパーティーでお会いした事がある。挨拶の為にマイクを握ると、 ...

連休年始年末
銀座が救急病院だった頃。年始年末も、連休も日に一回は病院に顔を出し、アルバイトの当直医に挨 ...

Ngày nghỉ liên tiếp, nghỉ dịp cuối năm đầu năm
Thời Ginza còn là bệnh viện cấp cứu.Dịp nghỉ ...

日本工芸・和紙
コウゾ、ミツマタ。言わずと知れた、和紙の原材料である。和紙も、日本工芸の一つ。でも、現在は ...