次世代の医療研究
医者の働き方改革は、労働時間を減らせという事。大学での、医者の働きは、診療、教育、研究。三 ...
Nghiên cứu y học thế hệ tương lai
Cải cách về cách làm việc của bác sĩ đồng ngh ...
逆転の渋滞学
世の中には、面白い学問がある。渋滞学は、その筆頭だ。その開祖の教授も、又、面白い。底抜けに ...
Tư duy ngược của học thuyết về sự tắc nghẽn
Trên thế giới có những nghiên cứu khá thú vị. ...
返礼品に観劇券
物消費から、事消費の時代。旅行も、風景だけではなく、お祭りだけではなく、地域文化に触れる、 ...
Vé xem kịch là món quà đáp lễ
Thời đại đã chuyển từ tiêu dùng chú trọng tới ...
金利上昇
長い低金利の時代が終わる。金利が上がって来た。水道の蛇口を捻るようにして、融資を受けられた ...
Tăng lãi suất
Thời kỳ lãi suất thấp suốt khoảng thời gian d ...
看護施設
湖山Gの職員14000人の内、1300人が看護師である。殆どが介護施設であるので、同業者と ...
Cơ sở điều dưỡng
Trong số 14000 nhân viên của Koyama G, có 130 ...