
Mục đích và phương pháp
Tôi quan tâm đến các công trình công cộng do ...

目的と手段
全国で、自治体が作る公的事業、特に建物事業が、気になる。 計画がうまくいっているようには、 ...
経営者の祈り
私は、20代の頃、日本一の流通業のトップにお会いした事がある。 その方は、今でも月に一度は ...
Nguyện cầu của người kinh doanh
Tôi thời hai mấy tuổi đã từng gặp người đứng ...
希望・感動・満足
美と狂気のバレリーナの映画を観た。 人間の姿体の極限の美を目指すバレエは美しい。 モダンバ ...
Hy vọng, cảm động, hài lòng
Tôi đã xem bộ phim về nữ diễn viên múa ballet ...
銀座の銭湯
公衆浴場と言われてもピンとこないが、銭湯と言われると、わかる。 泰成君の最初の銭湯経験は、 ...
Nhà tắm công cộng Sento ở Ginza
Gọi là nhà tắm công cộng thì tôi không hình d ...
国立病院の赤字
全国、少子化で、公立保育園の統合、民営化が進んでいる。 湖山Gも、既に2つの保育園を吸収し ...
Sự thua lỗ của bệnh viện quốc lập
Trên cả nước, do tỷ lệ sinh giảm, việc sáp nh ...