Từ bầu trời
Trong động thái đầu tiên khi xảy ra động đất ...
施設の緯度経度
大地震の時、自衛隊や消防庁、医療界は、即時に独自の組織で動く。医師、看護師には、その民間組 ...
Kinh độ vĩ độ của cơ sở
Khi xảy ra trận động đất lớn, Lực lượng phòng ...
防災トレーラー
幕張のキャンピングカーの展示会に行ってきた。不動産バブルの頃から、この展示会が好きで幾度か ...
Xe rơ moóc phòng chống thiên tai
Tôi đã đi tới triển lãm xe cắm trại ở Makuhar ...
2次避難所は県外へ
東日本大震災の時の福島県、宮城県の海側の病院・介護施設は、全壊か半壊していて、全く使いもの ...
Nơi sơ tán kế tiếp (trung tâm sơ tán phúc lợi) là ở bên ngoài tỉnh
Các bệnh viện và viện dưỡng lão phía biển của ...
半島防災
30年前に、能登半島に行った事がある。半島の先の町から招聘を受けて、視察に行ったのである。 ...
Phòng chống thiên tai trên bán đảo
30 năm trước tôi đã từng đi tới bán đảo Noto. ...
Förebyggande av katastrof på halvön
För 30 år sedan besökte jag Noto-halvön. Jag ...