Sau hiệu sách là phòng khám
Nơi tôi mua sách nhiều nhất là hiệu sách có q ...
書店の次には診療所
私が1番、本を購入するのは、東京駅の喫茶店付きの本屋。出張の前に、紙袋一杯の本を買う。新書 ...
Nghỉ ngơi một chút buổi chiều
Trong khảo sát tại nơi làm việc của nhân viên ...
午後の一服
職員の職場アンケートで、かなりの割合で問題とされる事がある。喫煙者が、休憩と称して勝手に、 ...
Bưu điện cộng thêm tính năng
Ngày càng thêm nhiều tỉnh bỏ báo phát hành bu ...
郵便局プラス
新聞の夕刊廃止県が増えて来た。紙の新聞を、地間なく自転車で配達するモデルは、もう難しいのは ...
Tòa nhà nuôi dưỡng chăm sóc điều dưỡng, y tế
Có phải thiết kế kiến trúc của bệnh viện có n ...
医療介護を育む建物
教会から生まれた病院の建築設計は、長い歴史と世界的な発展の中で、ある程度完成したのではない ...
Tự dối lòng, tự khẳng định, tự phủ nhận
Cấp trên mắng với ý định dạy dỗ, rèn giũa.Nếu ...
自己欺瞞・自己肯定・自己否定
上司が、鍛えるつもりで、叱る。明らかに間違っている場合、教育的立場から、責任を持って注意す ...